Mục lục
- 1 VinFast VF7 2025: Đánh giá, Thông số kỹ thuật và Giá bán (01/2025)
- 1.1 Thông số kỹ thuật VinFast VF7 2025 tại Việt Nam
- 1.2 Bảng giá xe VinFast VF7 2025 tại Việt Nam tháng 01/2025
- 1.2.1 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF7 Eco thuê pin tạm tính
- 1.2.2 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7S mua pin tạm tính
- 1.2.3 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF7 Plus trần thép thuê pin tạm tính
- 1.2.4 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 Plus trần thép mua pin tạm tính
- 1.2.5 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF7 Plus trần kính thuê pin tạm tính
- 1.2.6 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 trần kính mua pin tạm tính
- 1.2.7 Chính sách thuê pin VinFast VF7 tháng 12/2024
- 1.2.8 >>> Dự toán giá lăn bánh & trả góp
- 1.3 Đánh giá xe VinFast VF7 2024 tại thị trường Việt Nam
- 1.4 Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast
- 1.5 Lời kết
VinFast VF7 2025: Đánh giá, Thông số kỹ thuật và Giá bán (01/2025)
VinFast VF7 được định vị giữa xe VinFast VFe 34 và VinFast VF8, thuộc vào dòng SUV hạng C. Một vấn đề đáng được quan tâm là liệu mẫu xe này có thể đạt được những phản hồi tích cực ngang bằng với những dòng xe anh em của mình hay không.
VinFast VF7 2025 đánh dấu sự xuất hiện của một mẫu xe điện mới trong phân khúc SUV hạng C. Mẫu xe này được ra mắt với hai phiên bản: VF7 Eco và VF7 Plus. Điểm nổi bật của phiên bản Plus là khách hàng có thể lựa chọn giữa trần thép hoặc trần kính, cùng với mức giá khởi điểm hấp dẫn, chỉ từ 760 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật VinFast VF7 2025 tại Việt Nam
PHIÊN BẢN | VF7 Eco | VF7 Plus |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2840 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4545 x 1890 x 1635,75 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 190 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Động cơ VinFast VF 7 |
||
Loại động cơ | 1 động cơ | 2 động cơ |
Công suất tối đa (kW/hp) | 130 | 260 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 250 | 500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 150 | 175 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 10 giây | 5,8 giây |
Pin | ||
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 59,6 | 75,3 (DOD 94%) |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn châu âu (WLTP) | 375 | 431 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | 24,19 phút | 24,6 phút |
Thông số truyền động khác | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | AWD/2 Cầu toàn thời gian |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
KHUNG GẦM | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa | |
Vành & lốp bánh xe | ||
Kích thước la-zăng | 19 Inch | 20 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Khung gầm khác | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
NGOẠI THẤT | ||
Đèn pha | ||
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |
Đèn điều khiển góc chiếu thông minh | Có | |
Ngoại thất khác | ||
Đèn định vị (đèn chiếu sáng ban ngày) | LED | |
Đèn chào mừng | Có | |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước | Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Có | |
Gương | ||
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có | |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Tùy chọn | |
Gương chiếu hậu: chóng chói tự động | Có | |
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có | |
Cửa xe | ||
Tay nắm cửa | Loại ẩn, chỉnh cơ | |
Cơ chế lẫy mở cửa | Lẫy cơ | |
Kiểu cửa sổ/xuống 1 chạm | Có (4 cửa) | |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Có | |
Cốp xe | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | Chỉnh điện |
Sưởi kính sau | Có | |
Ngoại thất khác | ||
Kính chắn gió, chóng tia UV | Có | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | ||
Ghế toàn xe | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | Da tổng hợp cao cấp |
Ghế lái | ||
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế lái có thông gió | Có | |
Ghế phụ | ||
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế phụ có thông gió | Có | |
Hàng ghế 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỉ lệ | 60:40 | 60:40 |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có | |
Vô lăng | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Bọc vô lăng | Bọc da | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có | |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | Có | |
Điều hoà không khí | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có | |
Chức năng ion hóa không khí | Có | |
Lọc không khí Cabin | Combi PM 1.0 | |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2: Trên hộp để đồ trung tâm | Có | |
Màn hình, kết nối, giải trí, tiện nghi | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 inch | |
Màn hình hiển thị HUD | Tùy chọn | Có |
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế lái | 2 | |
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế thứ 2 | 2 | |
Cổng kết nối USB loại C | 1 | |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | |
Sạc không dây | Có | |
Kết nối wifi | Có | |
Phát wifi | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | |
Hệ thống loa | ||
Hệ thống loa | 13 | |
Hệ thống đèn nội thất | ||
Đèn chiếu khoang để chân | Có | |
Trần kính toàn cảnh | Tùy chọn | |
Nội thất và tiện nghi khác | ||
Phanh tay | Điện tử | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | |
AN TOÀN VÀ AN NINH VINFAST VF 7 |
||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế 2 | Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có | |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí | 8 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí | |
Túi khí rèm | 2 túi khí | |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 1 (phía người lái) | |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | |
Tự động ngắt túi khí có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có | |
Xác định tình trạng hành khách – phía trước | Có | |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
Trợ lái trên đường cao tốc | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc* | Có | |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc* | Có | |
Trợ lái làn | ||
Cảnh báo chệch làn | Có | |
Hỗ trợ giữ làn | Có | |
Kiểm soát đi giữa làn | Có | |
Giám sát hành trình thích ứng | ||
Giám sát hành trình thích ứng | Có | |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có | |
Nhận biết biển báo giao thông | Có | |
Cảnh báo va chạm | ||
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có | |
Cảnh báo điểm mù | Có | |
Cảnh báo mở cửa | Có | |
Trợ lái khi có nguy cơ va chạm | ||
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có | |
Phanh tự động khẩn cấp phía sau | Có | |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ* | Có | |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe | ||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh* | Có | |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa* | Có | |
Hệ thống camera sau | Có | |
Giám sát xung quanh | Có | |
Đèn pha tự động & các tính năng khác | ||
Đèn pha tự động/đèn pha thích ứng* | Có | |
Hệ thống giám sát lái xe* | Có | |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH VF CONNECT** | ||
Trợ lý ảo | Có |
Lưu ý: Một số tính năng sẽ chưa có hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho khách hàng. Những tính năng sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.
Bảng giá xe VinFast VF7 2025 tại Việt Nam tháng 01/2025
VinFast VF7 2025 ra mắt với hai phiên bản chính là bản VF7 Eco và VF7 Plus, mỗi phiên bản đều có sự khác nhau về giá và tính năng. Phiên bản VF7 Eco có giá khởi điểm từ 760 triệu đồng cho mẫu không bao gồm pin và 854 triệu đồng khi bao gồm pin. Đối với phiên bản Plus, khách hàng có thể chọn giữa hai loại trần xe là thép hoặc kính, với giá bán lần lượt cho 2 mẫu này không bao gồm pin là 899 triệu đồng và 924 triệu đồng. Trong khi đó, giá cho các mẫu Plus đi kèm pin là 999 triệu đồng và 1,024 tỷ đồng.
Lưu ý: các mức giá này chưa bao gồm các ưu đãi hay chương trình khuyến mãi trong tháng 01/2025.
VinFast VF7 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
VinFast VF7 Eco không gồm pin | 760 triệu | 782 triệu | 782 triệu | 763 triệu |
VinFast VF7 Eco gồm pin | 854 triệu | 876 triệu | 876 triệu | 857 triệu |
VinFast VF7 Plus trần thép không gồm pin | 899 triệu | 921 triệu | 921 triệu | 902 triệu |
VinFast VF7 Plus trần thép gồm pin | 999 triệu | 1,021 tỷ | 1,021 tỷ | 1,002 tỷ |
VinFast VF7 Plus trần kính không gồm pin | 924 triệu | 946 triệu | 946 triệu | 927 triệu |
VinFast VF7 Plus trần kính gồm pin | 1,024 tỷ | 1,046 tỷ | 1,046 tỷ | 1,027 tỷ |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF7 Eco thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 850.000.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | 850.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7S mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF7 Plus trần thép thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 Plus trần thép mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF7 Plus trần kính thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.024.000.000 | 1.024.000.000 | 1.024.000.000 | 1.024.000.000 | 1.024.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 trần kính mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.224.000.000 | 1.224.000.000 | 1.224.000.000 | 1.224.000.000 | 1.224.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chính sách thuê pin VinFast VF7 tháng 12/2024
Thuê pin ≤ 1,500 km | Thuê pin > 1,500 – 3,000 km | Thuê pin > 3,000 km | |
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.700.000 | 2.900.000 | 4.800.000 |
Phí cọc thuê pin | 41.000.000 |
(*) Ghi chú: Giá xe tạm tính lăn bánh trên là giá tham khảo chưa bao gồm chính sách khuyến mãi kèm quà tặng. Vui lòng liên hệ qua số Hotline PKD: 0932.038.678 để nhận được chương trình ưu đãi mới nhất.
>> Tham khảo thêm:
>>> Dự toán giá lăn bánh & trả góp
Đánh giá xe VinFast VF7 2024 tại thị trường Việt Nam
VinFast VF7 được thiết kế bởi Torino Design, một studio danh tiếng tại Ý, dưới cảm hứng từ phong cách “Vũ trụ phi đối xứng”. Chiếc xe điện này gây ấn tượng mạnh với vẻ ngoài thời thượng, cá tính và đậm chất thẩm mỹ. Nó cũng được tối ưu hóa về mặt khí động học và nhắm đến một tương lai gần.
Về kích thước, VinFast VF7 có chiều dài, rộng, và cao lần lượt là 4.545 x 1.890 x 1.635 mm. So sánh với các đối thủ như Honda CR-V, Hyundai Tucson và Mazda CX-5, chiếc VF 7 có chiều dài và cao hơi ngắn hơn nhưng lại rộng hơn một chút, điều này có thể cung cấp một không gian nội thất rộng rãi hơn. Trục cơ sở của xe đạt 2.840 mm và khoảng sáng gầm xe là 190 mm, cho thấy khả năng vận hành linh hoạt trên đa dạng địa hình.
Ngoại thất xe VinFast VF 7 2024
VinFast VF7 2024 tạo tiếng vang mạnh mẽ trên thị trường nhờ vào thiết kế nổi bật và thu hút, do Torino Design, một cái tên nổi tiếng trong ngành thiết kế, đảm nhận. Sự cộng tác này đã mang đến một sản phẩm không chỉ đậm chất cá tính và sự tinh tế qua mỗi chi tiết mà còn phản ánh một tầm nhìn tiến bộ trong ngành công nghiệp ô tô.
Các đường nét của VinFast VF7 không chỉ hấp dẫn về mặt thẩm mỹ mà còn biểu thị giá trị thẩm mỹ cao thông qua sự kết hợp giữa tính năng ứng dụng và vẻ ngoài hiện đại. Xe mang phong cách hướng đến tương lai không chỉ bởi các yếu tố ngoại thất như đèn LED tinh xảo, lưới tản nhiệt đặc trưng mà còn thông qua cách bố trí nội thất và lựa chọn vật liệu. Mỗi chi tiết được chăm chút nhằm mang lại trải nghiệm tối ưu cho người dùng, từ không gian cabin rộng rãi đến hệ thống điều khiển thân thiện.
Điều này không chỉ củng cố vị thế của VinFast trong sản xuất xe hơi điện đạt chuẩn quốc tế về mặt thiết kế mà còn cho thấy sự quyết tâm của thương hiệu xe Việt trong việc phát triển các sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu và sở thích của khách hàng toàn cầu.
Đầu xe
Khi nhìn từ phía trước, VinFast VF 7 2024 tỏa sáng với dáng vẻ vuông vức, tạo nên một cá tính mạnh mẽ và đặc trưng. Thiết kế của mui xe có phần vuốt thấp, điểm tô bằng các đường gân nổi bật, mang đến vẻ đẹp thể thao và hùng mạnh. Đặc biệt, dải đèn LED kéo dài hai bên phía trước xe là điểm nhấn ấn tượng, định hình phong cách riêng cho VinFast. Phía dưới cùng của đầu xe được trang bị bộ khuếch tán với hai thanh chrome hình chữ L ngược, làm tăng thêm sự hầm hố và quyến rũ cho tổng thể thiết kế của xe.
Bộ đèn pha hình thang của xe, đặt ở vị trí thấp dưới cản trước, tích hợp hệ thống đèn LED projector mang lại khả năng chiếu sáng mạnh mẽ và xuất sắc.
Thân xe
Thiết kế thân xe của VinFast VF7 2024 được đánh giá cao bởi giới chuyên môn, với sự pha trộn đặc sắc giữa phong cách SUV và Coupe, nổi bật với phần nóc xe vuốt nhẹ về phía sau. Những đường gân nổi bật kéo dài từ đầu đến đuôi xe góp phần tăng thêm vẻ đẹp thời trang và sang trọng, không kém cạnh các dòng xe cao cấp.
Gương chiếu hậu của VF 7 gây ấn tượng với thiết kế hai tông màu sắc tương phản, tạo nên cá tính mạnh mẽ. Tay nắm cửa của xe được thiết kế kiểu ẩn để tăng cường tính khí động học. Cổng sạc điện được sắp xếp kín đáo tại trụ A, thể hiện sự tinh tế và tiện lợi trong thiết kế.
VinFast VF7 sở hữu bộ mâm đa chấu, thiết kế hai tông màu, có kích thước từ 19 đến 21 inch tùy theo phiên bản. Ngoài ra, xe còn được trang bị bộ lốp Pirelli P-Zero cỡ 265/40R21.
Đuôi xe
Phần đuôi của VinFast VF7 2024 gây ấn tượng mạnh với thiết kế mới mẻ và đặc sắc. Dải đèn LED hình chữ V, đặc trưng của thương hiệu, được nổi bật ở mặt sau. Đèn hậu dạng tam giác đứng được bố trí ngăn nắp ở cả hai bên đuôi xe. Khu vực cản sau và vùng xung quanh biển số được sơn một lớp sơn đen bóng, tạo nên hiệu ứng tương phản đáng chú ý.
Thiết kế nội thất VinFast VF7 2024
Khoang nội thất của VinFast VF 7 vẫn duy trì một phong cách thiết kế tối giản và hiện đại, điển hình cho tương lai. Trên bảng điều khiển, mọi chi tiết không cần thiết đã được gỡ bỏ, tạo ra không gian nội thất sạch sẽ và thông thoáng. Một thay đổi đáng chú ý là cụm đồng hồ truyền thống phía sau vô lăng đã được loại bỏ. Thay vào đó, tất cả các thông tin cần thiết nay được hiển thị qua màn hình HUD (Head-Up Display), giúp người lái dễ dàng quan sát mà không cần lấy mắt ra khỏi đường phía trước.
Ghế ngồi và khoang hành lý
VinFast VF7, có kích thước trục cơ sở là 2.840 mm và chiều rộng 1.890 mm, mang lại không gian cabin rộng rãi với 5 chỗ ngồi, mang đến sự thoải mái cho cả người ngồi trước và sau. Ghế của xe được bọc trong da cao cấp, pha trộn giữa hai màu sắc đầy sức sống, tạo nên diện mạo trẻ trung và thời trang.
Hàng ghế sau của VinFast, nhờ vào kích thước trục cơ sở lớn, mang lại không gian chỗ để chân rộng rãi, đủ rộng để thoải mái cho hành khách cao trên 1,8 m, bảo đảm sự thoải mái suốt chuyến đi.
Thông tin chính xác về khoang hành lý của VinFast VF7 chưa được công bố, nhưng dự kiến khoang này có thể chứa từ 4 đến 5 vali xách tay, đủ để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa của người dùng.
Khu vực lái
Bảng táp-lô được thiết kế đơn giản, giảm thiểu các chi tiết rườm rà, tập trung chủ yếu vào màn hình giải trí trung tâm kích thước 12,9 inch. Màn hình này được hướng đặc biệt về phía người lái, nhằm tối ưu hóa sự tiện lợi trong các thao tác. Phía dưới màn hình là các nút bấm chức năng dễ sử dụng.
Cụm chuyển số của VinFast VF 7 2024 gồm nhiều nút bấm hiện đại được bố trí theo dạng hàng ngang dưới màn hình, nhấn mạnh vào sự tiện lợi và phong cách hiện đại. Thêm vào đó, khu vực lái xe trên VF 7 cũng được trang bị các tính năng an toàn và tiện nghi như gương chiếu hậu chống chói, phanh tay điện tử và các tiện ích khác, nhằm nâng cao sự an toàn và thoải mái cho người lái.
Tiện nghi
VinFast VF 7 2024 sở hữu một màn hình đa phương tiện cỡ lớn 15,6 inch, mang đến trải nghiệm tương tác đa phương tiện ưu việt với độ phân giải cao. Xe còn được trang bị các tính năng thông minh như trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói, khả năng cập nhật phần mềm từ xa, ứng dụng di động, và cập nhật qua WiFi, cung cấp một trải nghiệm lái xe hiện đại và tiện nghi cho người dùng.
VinFast VF7 2024 được trang bị hệ thống điều hòa tự động hai vùng, cho phép điều chỉnh nhiệt độ độc lập cho hai khu vực trong xe. Một bệ tỳ tay lớn được đặt giữa các hàng ghế, tạo điều kiện thuận tiện để cất giữ các vật dụng cá nhân. Ngoài ra, xe còn có cửa sổ trời toàn cảnh kéo dài đến hàng ghế sau, mang lại không gian mở rộng và thoáng đãng cho hành khách.
Vận hành xe VinFast VF7 2024
Sự chênh lệch giá của các phiên bản VinFast VF 7 cũng đồng nghĩa với sự khác biệt về động cơ. Phiên bản cơ bản VF 7S được trang bị một động cơ điện, sản sinh công suất 174 mã lực và mô-men xoắn 250 Nm. Bộ pin đi kèm có dung lượng 59,6 kWh, cho phép xe di chuyển tối đa 375 km sau mỗi lần sạc đầy, theo thông tin được công bố từ nhà sản xuất.
Trong khi đó, phiên bản VF 7 Plus trang bị hai động cơ điện, tổng công suất 349 mã lực và mô-men xoắn 500 Nm, kết hợp với hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Điểm nổi bật của phiên bản này chính là sức mạnh, khiến cho VF 7 trở thành mẫu xe mạnh nhất trong phân khúc của mình. Pin dung lượng 75,3 kWh trên phiên bản này cho phép xe di chuyển được khoảng 431 km sau mỗi lần sạc đầy (theo chuẩn WLTP).
Trang bị an toàn của VinFast VF 7 2024
VinFast VF 7 được trang bị một loạt các tính năng an toàn để bảo vệ cả người lái và hành khách:
- Túi khí: Xe có tổng cộng 8 túi khí, bao gồm túi khí cho người lái và hành khách phía trước, cũng như túi khí bên hông và rèm bên cửa.
- Cân bằng điện tử (ESC): Hệ thống này giúp duy trì ổn định và kiểm soát xe trong các tình huống lái xe khó khăn.
- Kiểm soát lực kéo (TCS): Ngăn chặn bánh xe trượt trong khi tăng tốc hoặc lái xe trên mặt đường trơn trượt.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc: Hệ thống này giúp tài xế khởi động từ vị trí dốc một cách dễ dàng và an toàn.
- Kiểm soát chống lật (RSC): Hệ thống này giúp ngăn chặn nguy cơ lật xe trong các tình huống lái xe khẩn cấp.
- Giám sát hành trình thích ứng: Theo dõi và đánh giá tình hình giao thông để cung cấp cảnh báo và hỗ trợ tài xế.
- Cảnh báo lệch làn: Cảnh báo tài xế khi phát hiện xe đang rời khỏi làn đường mà không kích hoạt xi nhan.
- Cảnh báo va chạm phía trước: Cảnh báo tài xế về nguy cơ va chạm phía trước và hỗ trợ hành động tránh va chạm.
- Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau: Cảnh báo tài xế về sự hiện diện của các phương tiện trong điểm mù của xe phía sau.
- Cảnh báo điểm mù: Cảnh báo tài xế về sự hiện diện của các phương tiện trong điểm mù của xe.
- Cảnh báo mở cửa: Cảnh báo tài xế nếu cửa xe mở ra khi có xe đến gần từ phía sau.
- Phanh tự động khẩn cấp phía trước: Hệ thống phanh tự động khi phát hiện nguy cơ va chạm phía trước.
- Hệ thống camera 360 độ: Cung cấp hình ảnh toàn cảnh xung quanh xe để giúp tài xế quan sát và lái xe an toàn hơn.
Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast
- VinFast VF3
- VinFast VF5
- VinFast VF6
- VinFast VFe34
- VinFast VF7
- VinFast VF8
- VinFast VF9
- Bảng giá xe VinFast tháng 12/2024
- Chính sách khuyến mại xe VinFast mới nhất
HOTLINE TƯ VẤN 24/7: 0932.038.678 (Mr. Hoàng Hải)Lời kết
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của VinFast.Quý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô điện VinFast vui lòng liên hệ số Hotline/zalo bên dưới để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.Trân trọng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.