VinFast VF 7 Plus: Thông số kỹ thuật và giá lăn bánh chi tiết

VinFast VF 7 Plus | Ngày 21/11/2023, VinFast đã chính thức ra mắt mẫu xe VF 7 trên thị trường trong nước, với sự giới thiệu của hai phiên bản khác nhau.
Ngày 21/11/2023, VinFast đã chính thức ra mắt mẫu xe VF 7 trên thị trường trong nước, với sự giới thiệu của hai phiên bản khác nhau.

VinFast VF 7 được xếp giữa VinFast VFe 34VinFast VF 8, là một phần của dòng SUV hạng C. Một câu hỏi quan trọng đặt ra là liệu mẫu xe này có thể nhận được phản hồi tích cực tương đương với các mẫu xe anh em của nó hay không.

Trong năm 2024, VinFast VF 7 đã được giới thiệu và sẽ thêm lựa chọn mới trong phân khúc SUV hạng C với hai phiên bản: VF 7S và VF 7 Plus. Điểm đặc biệt của phiên bản Plus là khách hàng có thể chọn lựa giữa trần thép hoặc trần kính, với giá khởi điểm chỉ từ 850 triệu đồng, mang lại một lựa chọn hấp dẫn cho người tiêu dùng.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 7 Plus tại Việt Nam

PHIÊN BẢN VF 7 Plus
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG  
Chiều dài cơ sở (mm) 2840
Dài x Rộng x Cao (mm) 4545 x 1890 x 1635,75
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 190
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG  
Động cơ VinFast VF 7
 
Loại động cơ 2 động cơ
Công suất tối đa (kW/hp) 160
Mô men xoắn cực đại (Nm) 500
Tốc độ tối đa (km/h) 175
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) 5,8 giây
Pin  
Dung lượng pin khả dụng (kWh) 75,3 (DOD 94%)
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn châu âu (WLTP) 431
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) 24,6 phút
Thông số truyền động khác  
Dẫn động AWD/2 Cầu toàn thời gian
Chế độ lái Eco/Normal/Sport
KHUNG GẦM  
Hệ thống treo trước Độc lập, MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh điều hướng đa điểm
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Vành & lốp bánh xe  
Kích thước la-zăng 20 Inch
Loại la-zăng Hợp kim
Loại lốp Lốp mùa hè
Khung gầm khác  
Trợ lực lái Trợ lực điện
NGOẠI THẤT  
Đèn pha  
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn điều khiển góc chiếu thông minh
Ngoại thất khác  
Đèn định vị (đèn chiếu sáng ban ngày) LED
Đèn chào mừng
Đèn sương mù sau Tấm phản quang
Đèn hậu LED
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau
Gương  
Gương chiếu hậu: chỉnh điện
Gương chiếu hậu: gập điện
Gương chiếu hậu: báo rẽ
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi Tùy chọn
Gương chiếu hậu: chóng chói tự động
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí
Cửa xe  
Tay nắm cửa Loại ẩn, chỉnh cơ
Cơ chế lẫy mở cửa Lẫy cơ
Kiểu cửa sổ/xuống 1 chạm Có (4 cửa)
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư)
Cốp xe  
Điều chỉnh cốp sau Chỉnh điện
Sưởi kính sau
Ngoại thất khác  
Kính chắn gió, chóng tia UV
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau
Tấm bảo vệ dưới thân xe
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI  
Ghế toàn xe  
Số chỗ ngồi 5
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp cao cấp
Ghế lái  
Ghế lái – điều chỉnh hướng Chỉnh điện 8 hướng
Tựa đầu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp
Ghế lái có thông gió
Ghế phụ  
Ghế phụ – điều chỉnh hướng Chỉnh cơ 6 hướng
Tựa đầu ghế phụ Chỉnh cơ cao thấp
Ghế phụ có thông gió
Hàng ghế 2  
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỉ lệ 60:40
Bệ gác tay hàng ghế 2
Vô lăng  
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Bọc vô lăng Bọc da
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS
Điều hoà không khí  
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí
Chức năng ion hóa không khí
Lọc không khí Cabin Combi PM 1.0
Chức năng làm tan sương/tan băng
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2: Trên hộp để đồ trung tâm
Màn hình, kết nối, giải trí, tiện nghi  
Màn hình giải trí cảm ứng 12,9 inch
Màn hình hiển thị HUD
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế lái 2
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế thứ 2 2
Cổng kết nối USB loại C 1
Cổng sạc 12V hàng trước
Sạc không dây
Kết nối wifi
Phát wifi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng bàn đạp phanh
Hệ thống loa  
Hệ thống loa 13
Hệ thống đèn nội thất  
Đèn chiếu khoang để chân
Trần kính toàn cảnh Tùy chọn
Nội thất và tiện nghi khác  
Phanh tay Điện tử
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động
AN TOÀN VÀ AN NINH VINFAST VF 7
 
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp dTPMS
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Căng đai khẩn cấp ghế 2
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế  thứ 2
Hệ thống túi khí 8 túi khí
Túi khí trước lái và hành khách phía trước 2 túi khí
Túi khí rèm 2 túi khí
Túi khí bên hông hàng ghế trước 2 túi khí
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước 1 (phía người lái)
Túi khí trung tâm hàng ghế trước 1
Tự động ngắt túi khí có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
Xác định tình trạng hành khách – phía trước
Cảnh báo chống trộm
Tính năng khóa động cơ khi có trộm
CÁC TÍNH NĂNG ADAS  
Trợ lái trên đường cao tốc  
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc*
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc*
Trợ lái làn  
Cảnh báo chệch làn
Hỗ trợ giữ làn
Kiểm soát đi giữa làn
Giám sát hành trình thích ứng  
Giám sát hành trình thích ứng
Điều chỉnh tốc độ thông minh
Nhận biết biển báo giao thông
Cảnh báo va chạm  
Cảnh báo va chạm phía trước
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo mở cửa
Trợ lái khi có nguy cơ va chạm  
Phanh tự động khẩn cấp trước
Phanh tự động khẩn cấp phía sau
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ*
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp*
Hỗ trợ đỗ xe  
Hỗ trợ đỗ phía trước
Hỗ trợ đỗ phía sau
Hỗ trợ đỗ xe thông minh*
Hỗ trợ đỗ xe từ xa*
Hệ thống camera sau
Giám sát xung quanh
Đèn pha tự động & các tính năng khác  
Đèn pha tự động/đèn pha thích ứng*
Hệ thống giám sát lái xe*
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH VF CONNECT**  
Trợ lý ảo

Lưu ýMột số tính năng sẽ chưa có hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho khách hàng.  Những tính năng sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.

>> Tham khảo thêm: Thông số kỹ thuật và giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7S


Giá lăn bánh VinFast VF 7 Plus

VinFast VF 7 Plus | Giá lăn bánh VinFast VF 7 Plus

Mẫu xe VinFast VF 7 Plus 2024 được giới thiệu với hai lựa chọn trần: thép và kính. Giá bán cho phiên bản không bao gồm pin là 999 triệu đồng cho trần thép và 1,024 tỷ đồng cho trần kính. Còn với các phiên bản đi kèm pin, giá của mẫu trần thép là 1,199 tỷ đồng và mẫu trần kính là 1,224 tỷ đồng.

VinFast VF 7 Niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh
VinFast VF 7 Plus trần thép không gồm pin 999 triệu 1,021 tỷ 1,021 tỷ 1,002 tỷ
VinFast VF 7 Plus trần thép gồm pin 1,199 tỷ 1,221 tỷ 1,221 tỷ 1,202 tỷ
VinFast VF 7 Plus trần kính không gồm pin 1,024 tỷ 1,046 tỷ 1,046 tỷ 1,027 tỷ
VinFast VF 7 Plus trần kính gồm pin 1,224 tỷ 1,246 tỷ 1,246 tỷ 1,227 tỷ

Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 Plus trần thép thuê pin tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 999.000.000 999.000.000 999.000.000 999.000.000 999.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 530.000 530.000 530.000 530.000 530.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 Plus trần thép mua pin tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.199.000.000 1.199.000.000 1.199.000.000 1.199.000.000 1.199.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 530.000 530.000 530.000 530.000 530.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 Plus trần kính thuê pin tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.024.000.000 1.024.000.000 1.024.000.000 1.024.000.000 1.024.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 530.000 530.000 530.000 530.000 530.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 trần kính mua pin tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 1.224.000.000 1.224.000.000 1.224.000.000 1.224.000.000 1.224.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 530.000 530.000 530.000 530.000 530.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

(*) Ghi chú: Giá xe tạm tính lăn bánh trên là giá tham khảo chưa bao gồm chính sách khuyến mãi kèm quà tặng. Vui lòng liên hệ qua số Hotline PKD: 0932.038.678 để nhận được chương trình ưu đãi mới nhất.


Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast

Lời kết

VinFast Lê Văn Việt | Chuyên viên tư vấn - Mr. Hoàng Hải
Chuyên viên tư vấn – Mr. Hoàng Hải
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của VinFast.
 
Quý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô điện VinFast vui lòng liên hệ số Hotline/zalo bên dưới để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.
 
Trân trọng.

Mọi chi tiết quý khách vui lòng liên hệ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *