Mục lục
- 1 VinFast VF5 2024: Đánh giá, Thông số kỹ thuật và Giá bán (12/2024)
- 1.1 Thông số kỹ thuật VinFast VF5 2024 tại Việt Nam
- 1.2 Bảng giá xe VinFast VF5 2024 tại Việt Nam tháng 12/2024
- 1.2.1 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 5S thuê pin tạm tính
- 1.2.2 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 5S mua pin tạm tính
- 1.2.3 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF5 Plus thuê pin tạm tính
- 1.2.4 Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 5 Plus mua pin tạm tính
- 1.2.5 Chính sách thuê pin VinFast VF5 tháng 12/2024
- 1.2.6 >>> Dự toán giá lăn bánh & trả góp
- 1.3 Đánh giá xe VinFast VF5 2024 tại thị trường Việt Nam
- 1.4 Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast
- 1.5 Lời kết
VinFast VF5 2024: Đánh giá, Thông số kỹ thuật và Giá bán (12/2024)
VinFast VF5 2024 với vị thế là mẫu xe điện mới thuộc phân khúc A, mang theo sứ mệnh trở thành lựa chọn ưa thích cho đại chúng, tiếp nối sự thành công của VinFast Fadil.
Dù được giới thiệu sau những mẫu xe điện tiên phong của VinFast như VF e34, VF 8, và VF 9, VF 5 2024 lại nổi bật với những ưu điểm đáng chú ý, hướng đến mục tiêu phát triển xe điện bền vững. Đặt trong phân khúc SUV cỡ A, VF 5 tự hào về việc được trang bị công nghệ tiên tiến, thiết kế đặc sắc, và khả năng hoạt động mạnh mẽ nhờ động cơ điện, định vị mình là người kế vị xứng đáng cho VinFast Fadil, mẫu xe động cơ xăng đã ngừng sản xuất từ năm 2022. VF 5 khi gia nhập thị trường, không chỉ làm tăng uy tín cho thương hiệu VinFast mà còn trở thành một đối thủ nặng ký trong phân khúc với các đối thủ như Kia Sonet và Toyota Raize.
Thông số kỹ thuật VinFast VF5 2024 tại Việt Nam
PHIÊN BẢN | VF5 PLUS |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2513 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 3965 x 1720 x 1580 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 182 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Có hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 |
260 |
Dung tích khoang chứa hành lý – Gập hàng ghế cuối (L) Chuẩn ISO 3832 |
900 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1360 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ VinFast VF 5 |
|
Loại động cơ | 1 Motor |
Công suất tối đa (kW) | 100 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 135 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (km/h) | 130 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 12 |
Pin | |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 37,23 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC | > 300 |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | 30 phút |
Thông số truyền động khác | |
Dẫn động | FWD/Cầu trước |
Chế độ lái | Eco/Sport |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Dầm xoắn |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa thông gió/Đĩa |
Loại la-zăng | Hợp kim 17 inch |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | |
Hệ thống đèn | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn định vị | Halogen |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Tấm phản chiếu + thấu kính |
Gương chiếu hậu | |
Chỉnh điện | Có |
Tích hợp đèn báo rẽ | Có |
Cửa xe | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm | Có (cửa người lái) |
Sưởi kính sau | Có |
Ngoại thất khác | |
Gạt mưa sau | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | |
Hệ thống ghế | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Giả da |
Ghế lái | Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế phụ | Chỉnh cơ 4 hướng |
Ghế hàng 2 | Gập tỉ lệ 60:40 |
Vô lăng | |
Loại vô lăng | Nhựa mềm không bọc. Chỉnh cơ 2 hướng |
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có |
Điều hoà không khí | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Màng lọc bụi PM2.5 |
Màn hình, kết nối và giải trí | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 8 inch |
Bảng đồng hồ thông tin lái | 7 inch |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế lái | 1 cổng dữ liệu và sạc 7.5W |
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế 2 | 1 cổng sạc 18W |
Kết nối Wi-Fi/Bluetooth | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa từ xa |
Hệ thống loa | 4 loa |
Nội thất và tiện nghi khác | |
Đèn trần phía trước | Tích hợp microphone |
Tấm che nắng | 2 bên (không có gương) |
AN TOÀN VÀ AN NINH VINFAST VF5 |
|
Mức đánh giá an toàn | ASEAN NCAP 3* (2023) |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Giám sát áp suất lốp | iTPMS |
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có |
Căng đai khẩn cấp | Hàng ghế trước |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Hàng ghế thứ 2 |
Hệ thống túi khí | 6 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí |
Xác định tình trạng hành khách | Hàng ghế trước |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | |
Giám sát hành trình thích ứng | Giám sát hành trình cơ bản |
Cảnh báo giao thông phía sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | |
Điều khiển xe thông minh | |
Điều khiển chức năng trên xe | Qua màn hình, giọng nói, ứng dụng VinFast |
Chế độ Người lạ | Có |
Chế độ Thú cưng | Có |
Chế độ Cắm trại | Có |
Chế độ giảm âm báo cho hành khách trên xe | Có |
Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | |
Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có |
Cài đặt thời gian hoạt động của xe | Có |
Điều hướng – Dẫn đường | |
Định vị vị trí xe từ xa | Có |
An ninh – An toàn | |
Gọi cứu hộ tự động và dịch vụ hỗ trợ trên đường | Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép | Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động | Có |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,…) | Có |
Tiện ích gia đình và văn phòng | |
Hỏi đáp trợ lý ảo | Có |
Cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo | Có |
Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có |
Giải trí âm thanh | Có |
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes | Có |
Đồng bộ lịch danh bạ điện thoại | Có |
Ứng dụng văn phòng | Có |
Mua sắm các sản phẩm và dịch vụ | |
Kết nối mua sắm trực tuyến (Gọi đồ ăn, mua sắm sản phẩm,…) | Có |
Đặt lịch hẹn dịch vụ | Có |
Cập nhật phần mềm từ xa | |
Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có/Chỉ MHU |
Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có/Chỉ MHU |
Dịch vụ về xe | |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có |
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng | Có |
Quản lý sạc | Có |
Giới thiệu tính năng xe | Có |
Lưu ý: Một số tính năng sẽ chưa có hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho khách hàng. Những tính năng sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.
Bảng giá xe VinFast VF5 2024 tại Việt Nam tháng 12/2024
VinFast VF5 2024 được phân phối tại thị trường Việt Nam với hai biến thể là VF 5S và VF5 Plus. Mức giá áp dụng đối với VF 5S là 460 triệu đối với hình thức thuê pin và 540 triệu gồm pin, đối với phiên bản plus khi thuê Pin là 468 triệu đồng và giá sẽ là 548 triệu đồng cho những ai muốn sở hữu cả Pin.
Bảng giá xe VinFast VF5 mới nhất | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh TP.HCM | Lăn bánh tỉnh |
VinFast VF 5S Thuê Pin | 468 triệu | 481 triệu | 489 triệu | 462 triệu |
VinFast VF 5S Mua Pin | 540 triệu | 561 triệu | 561 triệu | 542 triệu |
VinFast VF 5 Plus Thuê Pin | 468 triệu | 489 triệu | 489 triệu | 470 triệu |
VinFast VF 5 Plus Mua Pin | 548 triệu | 569 triệu | 569 triệu | 550 triệu |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 5S thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 5S mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 540.000.000 | 540.000.000 | 540.000.000 | 540.000.000 | 540.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF5 Plus thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 | 468.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 5 Plus mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 548.000.000 | 548.000.000 | 548.000.000 | 548.000.000 | 548.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Chính sách thuê pin VinFast VF5 tháng 12/2024
Thuê pin ≤ 1,500 km | Thuê pin > 1,500 – 3,000 km | Thuê pin > 3,000 km | |
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) | 1.200.000 | 1.600.000 | 2.700.000 |
Phí cọc thuê pin | 15.000.000 |
(*) Ghi chú: Giá xe tạm tính lăn bánh trên là giá tham khảo chưa bao gồm chính sách khuyến mãi kèm quà tặng trong tháng 11. Vui lòng liên hệ qua số Hotline PKD: 0932.038.678 để nhận được chương trình ưu đãi mới nhất.
>>> Dự toán giá lăn bánh & trả góp
Đánh giá xe VinFast VF5 2024 tại thị trường Việt Nam
VinFast VF5 là sản phẩm của sự hợp tác giữa VinFast và hai studio thiết kế nổi tiếng thế giới, Torino Design và Pininfarina, khẳng định vị thế của mình trên thị trường xe điện. Mẫu xe này thu hút người dùng bằng vẻ ngoài nhỏ gọn, trẻ trung và đầy cá tính, cùng với không gian nội thất được thiết kế theo hướng tối giản nhưng vô cùng tiện lợi.
Sự linh hoạt trong thiết kế được thể hiện qua các thông số kỹ thuật ấn tượng với chiều dài cơ sở 2.513 mm và kích thước tổng thể là 3.965 x 1.720 x 1.580 mm, cho phép VF 5 dễ dàng di chuyển qua các con phố đông đúc.
Bảng màu xe đa dạng với sáu lựa chọn màu sắc bao gồm Đen, Đỏ, Vàng cam, Trắng, Xám và Xanh dương, cùng với ba lựa chọn màu nóc xe là Trắng, Đen, và Cùng màu thân xe, mang đến cho khách hàng cơ hội cá nhân hóa xe theo sở thích cá nhân.
Ngoại thất xe VinFast VF5 2024
VinFast VF5 gây ấn tượng với thiết kế nhỏ gọn và tinh tế, đồng thời toát lên vẻ đẹp trẻ trung, hiện đại. Khi quan sát từ phía trước, dễ dàng nhận ra những nét đặc trưng của dòng xe VinFast.
Nổi bật ở phần đầu xe là dải crom dạng chữ V lớn, kéo dài ra hai bên, bao quanh logo của thương hiệu một cách tinh tế. Tuy nhiên, khác biệt với các mẫu xe “đàn anh” như VF8 và VF9, VinFast VF5 không tích hợp dải đèn LED vào dải crom này.
Đầu xe
Tương tự như nhiều mẫu xe điện khác trên thị trường, VinFast VF5 không tích hợp lưới tản nhiệt truyền thống. Điểm nhấn ở phần trước của xe là hệ thống đèn pha halogen có kích thước lớn, được bố trí thấp hơn, góp phần vào vẻ ngoài mạnh mẽ. Nắp capo được thiết kế với các đường gân dập nổi, tạo dáng vẻ khỏe khoắn.
Cản trước xe được chế tác từ nhựa đen bóng, đem lại một vẻ ngoài trẻ trung và năng động cho mẫu “em út” trong gia đình xe điện của VinFast.
Hông xe
Bên hông VinFast VF5 được thiết kế với dáng vẻ gọn gàng và thanh lịch, tạo nên sự cân đối và hài hòa cho tổng thể xe. Các đường nét và gân dập nổi trên thân xe không chỉ tôn lên vẻ đẹp hiện đại mà còn góp phần tăng cường khí động học, giúp xe di chuyển mượt mà hơn.
Xe cũng được trang bị la-zăng hợp kim thiết kế độc đáo, cùng với gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, không chỉ tăng cường tính năng an toàn mà còn làm nổi bật vẻ ngoài thời trang và tinh tế của xe.
Thân xe VinFast VF5, với sự kết hợp màu sắc 2 tông trắng – đỏ, trở thành điểm nhấn thời thượng và nổi bật trong thiết kế tổng thể. Điều này không chỉ tạo nên một vẻ ngoài cá tính mà còn phản ánh xu hướng thiết kế hiện đại, tương tự như một số mẫu SUV-A mới được giới thiệu tại thị trường Việt Nam gần đây.
Việc sử dụng nắp gương chiếu hậu màu bạc tương tự như màu nóc xe, kết hợp với tay nắm cửa đồng màu thân xe, tạo ra một sự đồng nhất trong thiết kế và mặt thẩm mỹ của VinFast VF5. Điều này tạo ra một cái nhìn thẩm mỹ hài hòa và hiện đại cho toàn bộ phần ngoại thất của xe.
Đuôi xe
Tạo hình cánh chim vẫn là điểm nhấn ở phần đuôi của VinFast VF5, nhưng nó chỉ được thể hiện dưới dạng dải màu đỏ và không có khả năng phát sáng như các mẫu xe lớn hơn trong dòng sản phẩm của VinFast. Điều này làm nổi bật yếu tố tối giản trong thiết kế của VinFast trên mẫu SUV điện cỡ nhỏ này.
Cụm đèn xi-nhan, đèn lùi và đèn hậu đều được đặt ở phía dưới, tạo nên một vẻ độc đáo. Cánh gió và ăng-ten vây cá cùng màu sơn với màu của nắp ca-pô. Cản sau được thiết kế mạnh mẽ với màu đen bóng, làm tôn lên vẻ khỏe khoắn của VinFast VF 5.
>> Tham khảo thêm:
Thiết kế nội thất VinFast VF5 2024
Cách phối màu bên trong khoang nội thất của VinFast VF5 khá đồng điệu với khu vực bên ngoài bằng việc kết hợp giữa gam màu đen cùng các điểm nhấn màu bạc nổi bật.
Với việc theo đuổi phong cách thiết kế tối giản, khoang cabin của VF5 trông khá đơn giản nhưng vẫn rất hiện đại với sự hiện diện của hai màn hình điện tử. Màn hình phía sau vô-lăng được đặt nổi thay cho dạng analog truyền thống, trong khi màn hình cảm ứng cỡ lớn được đặt ngay trung tâm trên táp-lô.
Dưới màn hình trung tâm của VinFast VF5 sở hữu thiết kế nội thất độc đáo với núm xoay chuyển số của xe được đặt phía trước, sau đó là phanh tay chỉnh cơ. Các nút chức năng xoay để điều khiển hệ thống giải trí, nút bấm đèn khẩn cấp, và nút hạ kính được bố trí ngay cạnh khay đựng cốc, giống như trên các mẫu xe VF8 và VF9. Vô-lăng của xe được thiết kế theo dạng D-cut thể thao, với các điểm nhấn màu bạc, tạo điểm nhấn sang trọng cho mẫu SUV điện cỡ nhỏ này. Ở bên trái của vô-lăng, có các phím bấm media tiện dụng.
Ghế ngồi trên VinFast VF 5 là một trong những yếu tố dễ gây “ấn tượng” nhất bên trong cabin với sự phối màu đen-chỉ trắng tinh tế và cầu kỳ. Màu sắc này không chỉ tạo điểm nhấn nổi bật mà còn tạo cảm giác sang trọng và lịch lãm.
VF 5 có cấu trúc 5 chỗ ngồi, với phần tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao, mang lại cảm giác thoải mái cho hành khách. Tuy nhiên, điều đáng tiếc là thiếu bệ tỳ tay trung tâm cho cả 2 hàng ghế, điều này có thể làm giảm sự tiện ích và thoải mái cho hành khách.
Tuy nhiên, để bù lại điều này, VinFast VF 5 trang bị loạt công nghệ tiên tiến dẫn đầu phân khúc như: thiết lập, theo dõi, và ghi nhớ hồ sơ người lái; định vị vị trí xe từ xa; chẩn đoán lỗi trên xe tự động; giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép; đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động… Ngoài ra, xe còn tích hợp các ứng dụng, tiện ích thông minh như trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói, mua sắm trực tuyến trên xe, cập nhật phần mềm từ xa, lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng, điều khiển các thiết bị smart home… Điều này giúp nâng cao trải nghiệm và tạo ra một phong cách sống đẳng cấp, hiện đại cho người sử dụng.
Màn hình trung tâm trên VinFast VF5 là một phần quan trọng của hệ thống giải trí và điều khiển trên xe. Màn hình này có kích thước 7 inch, đủ lớn để hiển thị các thông tin cần thiết cho người lái và hành khách.
Trên màn hình này, người dùng có thể truy cập và điều khiển các tính năng như hệ thống giải trí, điều hòa không khí, thiết lập xe, kết nối điện thoại thông qua Bluetooth hoặc cổng USB, và nhiều tính năng khác. Màn hình cũng có thể hiển thị các thông tin về hệ thống định vị GPS và camera sau khi lùi.
Với kích thước phù hợp và giao diện dễ sử dụng, màn hình trung tâm trên VinFast VF5 cung cấp trải nghiệm điều khiển và giải trí tiện lợi và thoải mái cho người lái và hành khách.
Cần số trong VinFast VF5 đã được thiết kế lại thành dạng núm xoay, một thiết kế tương tự như trên mẫu VF e34. Điều này mang lại sự hiện đại và tiện lợi cho người lái khi sử dụng các chức năng của xe.
Tựa lưng ghế của VinFast VF5 có khả năng ngả lớn, mang lại sự thoải mái cho hành khách trong suốt mọi hành trình dài. Điều này giúp tối ưu hóa trải nghiệm ngồi xe và làm cho chuyến đi trở nên thoải mái hơn, đặc biệt là khi di chuyển trên các đoạn đường dài.
> Tham khảo thêm: Thông số kỹ thuật xe ô tô điện VinFast VF 5
Vận hành xe VinFast VF5 2024
VinFast VF5 trang bị một động cơ điện có công suất tối đa lên đến 100 kW và mô-men xoắn cực đại là 135 Nm, cùng với hệ dẫn động cầu trước. Bộ pin lithium của VF 5 Plus có dung lượng 37,23 kWh, cho phép xe di chuyển hơn 300 km sau mỗi lần sạc đầy theo tiêu chuẩn NEDC.
Với các thông số này, VF5 Plus có khả năng vận hành mạnh mẽ và linh hoạt, đặc biệt phù hợp với điều kiện giao thông đô thị.
Ngoài ra, VF5 còn trang bị các tính năng an toàn tiên tiến như: giám sát hành trình cơ bản, cảnh báo giao thông phía sau, cảnh báo điểm mù, cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa, hỗ trợ đỗ xe phía sau, hỗ trợ phanh khẩn cấp, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, giám sát áp suất lốp, và nhiều tính năng an toàn khác.
Trang bị an toàn của VinFast VF5 2024
VinFast VF5 2024 được trang bị một loạt tính năng an toàn tiên tiến nhằm đảm bảo sự bảo vệ cho hành khách và người lái. Dưới đây là một số tính năng an toàn nổi bật của VF 5:
- Giám sát hành trình cơ bản: Hệ thống này giúp theo dõi dữ liệu về hành trình xe và thông báo cho người lái về các thông tin quan trọng.
- Cảnh báo giao thông phía sau: Cảnh báo người lái về các phương tiện đến từ phía sau để giảm nguy cơ va chạm từ phía sau.
- Cảnh báo điểm mù: Hệ thống cảnh báo khi phát hiện có xe hoặc vật thể ở góc quan sát mù của người lái.
- Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa: Hệ thống cảnh báo khi phát hiện có xe đến từ phía sau khi người lái cố gắng mở cửa.
- Hỗ trợ đỗ xe phía sau: Hệ thống hỗ trợ người lái trong quá trình đỗ xe lùi.
- Hỗ trợ phanh khẩn cấp: Hệ thống này kích hoạt phanh tự động khi phát hiện nguy cơ va chạm.
- Hệ thống cân bằng điện tử (ESC): Giúp duy trì ổn định cho xe trong các tình huống nguy hiểm.
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA): Giữ cho xe ổn định khi xuất phát từ một độ dốc.
- Giám sát áp suất lốp: Theo dõi áp suất lốp để đảm bảo an toàn khi lái xe.
Đây chỉ là một số tính năng an toàn trên VinFast VF 5 2024, xe còn được trang bị thêm nhiều tính năng khác nhằm nâng cao mức độ an toàn và sự thoải mái cho người sử dụng.
Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast
- VinFast VF3
- VinFast VF5
- VinFast VF6
- VinFast VFe34
- VinFast VF7
- VinFast VF8
- VinFast VF9
- Bảng giá xe VinFast tháng 12/2024
- Chính sách khuyến mại xe VinFast mới nhất
HOTLINE TƯ VẤN 24/7: 0932.038.678 (Mr. Hoàng Hải)Lời kết
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của VinFast.Quý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô điện VinFast vui lòng liên hệ số Hotline/zalo bên dưới để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.Trân trọng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.