VinFast VF 7 được xếp giữa VinFast VFe 34 và VinFast VF 8, là một phần của dòng SUV hạng C. Một câu hỏi quan trọng đặt ra là liệu mẫu xe này có thể nhận được phản hồi tích cực tương đương với các mẫu xe anh em của nó hay không.
Trong năm 2024, VinFast VF 7 đã được giới thiệu và sẽ thêm lựa chọn mới trong phân khúc SUV hạng C với hai phiên bản: VF 7S và VF 7 Plus. Điểm đặc biệt của phiên bản Plus là khách hàng có thể chọn lựa giữa trần thép hoặc trần kính, với giá khởi điểm chỉ từ 850 triệu đồng, mang lại một lựa chọn hấp dẫn cho người tiêu dùng.
Mục lục
Thông số kỹ thuật VinFast VF 7 Plus tại Việt Nam
PHIÊN BẢN | VF 7 Plus |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2840 |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4545 x 1890 x 1635,75 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 190 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Động cơ VinFast VF 7 |
|
Loại động cơ | 2 động cơ |
Công suất tối đa (kW/hp) | 160 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 500 |
Tốc độ tối đa (km/h) | 175 |
Tăng tốc 0 – 100 km/h (s) | 5,8 giây |
Pin | |
Dung lượng pin khả dụng (kWh) | 75,3 (DOD 94%) |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn châu âu (WLTP) | 431 |
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge |
Thời gian nạp pin nhanh nhất (10% – 70%) | 24,6 phút |
Thông số truyền động khác | |
Dẫn động | AWD/2 Cầu toàn thời gian |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport |
KHUNG GẦM | |
Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh điều hướng đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Vành & lốp bánh xe | |
Kích thước la-zăng | 20 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim |
Loại lốp | Lốp mùa hè |
Khung gầm khác | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện |
NGOẠI THẤT | |
Đèn pha | |
Đèn chờ dẫn đường | Có |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có |
Đèn điều khiển góc chiếu thông minh | Có |
Ngoại thất khác | |
Đèn định vị (đèn chiếu sáng ban ngày) | LED |
Đèn chào mừng | Có |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang |
Đèn hậu | LED |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước | Có |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau | Có |
Gương | |
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương | Có |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi | Tùy chọn |
Gương chiếu hậu: chóng chói tự động | Có |
Gương chiếu hậu: nhớ vị trí | Có |
Cửa xe | |
Tay nắm cửa | Loại ẩn, chỉnh cơ |
Cơ chế lẫy mở cửa | Lẫy cơ |
Kiểu cửa sổ/xuống 1 chạm | Có (4 cửa) |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) | Có |
Cốp xe | |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh điện |
Sưởi kính sau | Có |
Ngoại thất khác | |
Kính chắn gió, chóng tia UV | Có |
Gạt mưa trước tự động | Có |
Gạt mưa sau | Có |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có |
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI | |
Ghế toàn xe | |
Số chỗ ngồi | 5 |
Chất liệu bọc ghế | Da tổng hợp cao cấp |
Ghế lái | |
Ghế lái – điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế lái có thông gió | Có |
Ghế phụ | |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp |
Ghế phụ có thông gió | Có |
Hàng ghế 2 | |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỉ lệ | 60:40 |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có |
Vô lăng | |
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Bọc vô lăng | Bọc da |
Vô lăng: nút bấm điều khiển tính năng giải trí | Có |
Vô lăng: nút bấm điều khiển ADAS | Có |
Điều hoà không khí | |
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí | Có |
Chức năng ion hóa không khí | Có |
Lọc không khí Cabin | Combi PM 1.0 |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế 2: Trên hộp để đồ trung tâm | Có |
Màn hình, kết nối, giải trí, tiện nghi | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 inch |
Màn hình hiển thị HUD | Có |
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế lái | 2 |
Cổng kết nối USB loại A Hàng ghế thứ 2 | 2 |
Cổng kết nối USB loại C | 1 |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có |
Sạc không dây | Có |
Kết nối wifi | Có |
Phát wifi | Có |
Kết nối Bluetooth | Có |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có |
Hệ thống loa | |
Hệ thống loa | 13 |
Hệ thống đèn nội thất | |
Đèn chiếu khoang để chân | Có |
Trần kính toàn cảnh | Tùy chọn |
Nội thất và tiện nghi khác | |
Phanh tay | Điện tử |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động |
AN TOÀN VÀ AN NINH VINFAST VF 7 |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Chức năng chống lật ROM | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS |
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có |
Căng đai khẩn cấp ghế 2 | Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, hàng ghế thứ 2 | Có |
Hệ thống túi khí | 8 túi khí |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước | 2 túi khí |
Túi khí rèm | 2 túi khí |
Túi khí bên hông hàng ghế trước | 2 túi khí |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 1 (phía người lái) |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 |
Tự động ngắt túi khí có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi | Có |
Xác định tình trạng hành khách – phía trước | Có |
Cảnh báo chống trộm | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | |
Trợ lái trên đường cao tốc | |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc* | Có |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc* | Có |
Trợ lái làn | |
Cảnh báo chệch làn | Có |
Hỗ trợ giữ làn | Có |
Kiểm soát đi giữa làn | Có |
Giám sát hành trình thích ứng | |
Giám sát hành trình thích ứng | Có |
Điều chỉnh tốc độ thông minh | Có |
Nhận biết biển báo giao thông | Có |
Cảnh báo va chạm | |
Cảnh báo va chạm phía trước | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | Có |
Cảnh báo điểm mù | Có |
Cảnh báo mở cửa | Có |
Trợ lái khi có nguy cơ va chạm | |
Phanh tự động khẩn cấp trước | Có |
Phanh tự động khẩn cấp phía sau | Có |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ* | Có |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | Có |
Hỗ trợ đỗ xe | |
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh* | Có |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa* | Có |
Hệ thống camera sau | Có |
Giám sát xung quanh | Có |
Đèn pha tự động & các tính năng khác | |
Đèn pha tự động/đèn pha thích ứng* | Có |
Hệ thống giám sát lái xe* | Có |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH VF CONNECT** | |
Trợ lý ảo | Có |
Lưu ý: Một số tính năng sẽ chưa có hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho khách hàng. Những tính năng sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.
>> Tham khảo thêm: Thông số kỹ thuật và giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7S
Giá lăn bánh VinFast VF 7 Plus
Mẫu xe VinFast VF 7 Plus 2024 được giới thiệu với hai lựa chọn trần: thép và kính. Giá bán cho phiên bản không bao gồm pin là 999 triệu đồng cho trần thép và 1,024 tỷ đồng cho trần kính. Còn với các phiên bản đi kèm pin, giá của mẫu trần thép là 1,199 tỷ đồng và mẫu trần kính là 1,224 tỷ đồng.
VinFast VF 7 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
VinFast VF 7 Plus trần thép không gồm pin | 999 triệu | 1,021 tỷ | 1,021 tỷ | 1,002 tỷ |
VinFast VF 7 Plus trần thép gồm pin | 1,199 tỷ | 1,221 tỷ | 1,221 tỷ | 1,202 tỷ |
VinFast VF 7 Plus trần kính không gồm pin | 1,024 tỷ | 1,046 tỷ | 1,046 tỷ | 1,027 tỷ |
VinFast VF 7 Plus trần kính gồm pin | 1,224 tỷ | 1,246 tỷ | 1,246 tỷ | 1,227 tỷ |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 Plus trần thép thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 | 999.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 Plus trần thép mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 Plus trần kính thuê pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.024.000.000 | 1.024.000.000 | 1.024.000.000 | 1.024.000.000 | 1.024.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 7 trần kính mua pin tạm tính
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.224.000.000 | 1.224.000.000 | 1.224.000.000 | 1.224.000.000 | 1.224.000.000 |
Phí trước bạ | |||||
Phí đăng kiểm | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 | 90.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 | 530.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
(*) Ghi chú: Giá xe tạm tính lăn bánh trên là giá tham khảo chưa bao gồm chính sách khuyến mãi kèm quà tặng. Vui lòng liên hệ qua số Hotline PKD: 0932.038.678 để nhận được chương trình ưu đãi mới nhất.
Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast
- VinFast VF 3
- VinFast VF 5
- VinFast VF 6
- VinFast VF e34
- VinFast VF 7
- VinFast VF 8
- VinFast VF 9
- Bảng giá xe VinFast
- Chính sách khuyến mại xe VinFast mới nhất
Lời kết
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của VinFast.Quý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô điện VinFast vui lòng liên hệ số Hotline/zalo bên dưới để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.Trân trọng.
Mọi chi tiết quý khách vui lòng liên hệ:
- Mr. Hồ Hoàng Hải
- Chuyên Viên Tư Vấn Bán Hàng
- Showroom VinFast Lê Văn Việt
- Tel/zalo: 0932.038.678
- Website: www.xeotovinfast.com.vn