VinFast VF 6 Plus: Thông số kỹ thuật và giá lăn bánh chi tiết

VinFast VF 6 Plus | VinFast VF 6 đã chính thức được giới thiệu vào ngày 29/9/2023, đây là một dấu mốc quan trọng trong chiến lược mở rộng dòng xe SUV của VinFast.
VinFast VF 6 đã chính thức được giới thiệu vào ngày 29/9/2023, đây là một dấu mốc quan trọng trong chiến lược mở rộng dòng xe SUV của VinFast.

VinFast VF 6 2024, tiếp tục phát triển trong phân khúc SUV cỡ B của VinFast, đã nhận được nhiều đánh giá tích cực về khả năng cạnh tranh so với các đối thủ nổi bật như Kia Seltos và Hyundai Creta. Chiếc xe này nổi bật với thiết kế đẹp mắt, không gian nội thất rộng rãi và được trang bị những công nghệ hiện đại, mang lại trải nghiệm lái xe ưu việt và tiện nghi cho người dùng. Sự hấp dẫn này đã giúp VF 6 thu hút sự chú ý lớn từ khách hàng trong phân khúc này.

VinFast VF 6, với thiết kế hiện đại và các trang bị công nghệ tiên tiến, được kỳ vọng sẽ mang đến nhiều lựa chọn phong phú và thu hút cho người tiêu dùng. Với tốc độ phát triển nhanh chóng của ngành công nghiệp ô tô Việt Nam, VF 6 đang cho thấy tiềm năng cạnh tranh mạnh mẽ không chỉ trên thị trường nội địa mà còn trên trường quốc tế.

Trong danh mục sản phẩm của mình, VinFast VF 6 gây ấn tượng với vị thế mạnh mẽ trong phân khúc SUV cỡ B. Mẫu xe này được yêu thích nhờ vào tính năng động, thiết kế trẻ trung và sự thực dụng cao. Nếu giá của VinFast VF 6 được đặt ở mức cạnh tranh, nó có thể trở thành một đối thủ đáng gờm cho các thương hiệu như Kia Seltos, Hyundai Creta, Honda HR-V và Toyota Corolla Cross, góp phần thúc đẩy sự tăng trưởng mạnh mẽ của VinFast cả trong và ngoài nước.

Thông số kỹ thuật VinFast VF 6 Plus tại Việt Nam

PHIÊN BẢN VF 6 PLUS
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG  
Chiều dài cơ sở (mm) 2730
Dài x Rộng x Cao (mm) 4238 x 1820 x 1594
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) 170
Dung tích khoang chứa hành lý – Có hàng ghế cuối (L)
Chuẩn ISO 3832
350
Dung tích khoang chứa hành lý – Gập hàng ghế cuối (L)
Chuẩn ISO 3832
1275
Trọng lượng không tải (kg) 1743
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG  
Động cơ VinFast VF 6 Plus
 
Loại động cơ 1 Motor
Công suất tối đa (kW) 150
Mô men xoắn cực đại (Nm) 310
Pin  
Loại pin LFP
Dung lượng pin khả dụng (kWh) 59,6
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Theo tiêu chuẩn NEDC 381
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (dặm) – Theo tiêu chuẩn Mỹ (EPA) 220
Chuẩn sạc – trạm sạc công cộng Plug & Charge, Auto Charge
Dây sạc di động Aftersales – 3,5kW
Công suất sạc AC tối đa (kW) 7,2kW, OPT 11kW
Tính năng sạc nhanh
Tính năng sạc siêu nhanh
Hệ thống phanh tái sinh Có (thấp, cao)
Thời gian nạp pin bình thường (giờ) 9 giờ @ sạc 7,2 kW (0-100%)
Thời gian nạp pin nhanh (phút) 24,19 phút (10-70%)
Thời gian nạp pin nhanh nhất (phút) 24,19 phút (10-70%)
Thông số truyền động khác  
Dẫn động FWD/Cầu trước
Chế độ lái Eco/Normal/Sport
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng
KHUNG GẦM  
Hệ thống treo trước Độc lập, MacPherson
Hệ thống treo sau Thanh điều hướng đa điểm
Hệ thống phanh trước Đĩa
Hệ thống phanh sau Đĩa
Trợ lực phanh điện tử
Kích thước la-zăng 19 inch
Loại la-zăng Hợp kim
Loại lốp  
Lốp dự phòng Aftersales
Bộ vá lốp Aftersales
NGOẠI THẤT  
Hệ thống đèn  
Đèn pha LED
Đèn chờ dẫn đường
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn chiếu sáng bán ngày LED
Đèn sương mù sau Tấm phản quang
Đèn hậu LED
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau
Gương chiếu hậu  
Chỉnh điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Cửa xe  
Tay nắm cửa Loại truyền thống
Cơ chế mở cửa Lẫy cơ
Kính cửa sổ chỉnh điện
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm Có, 4 cửa
Viền cửa sổ Chrome
Thanh nẹp cửa Chrome
Ngoại thất khác  
Kính chắn gió, chống tia UV Có (cách âm nhiều lớp)
Gạt mưa trước tự động
Gạt mưa sau
Thanh trang trí nóc xe Aftersales
Tấm bảo vệ dưới thân xe
Ăng ten Kiểu vay cá mập
NỘI THẤT VÀ TIỆN NGHI  
Hệ thống ghế  
Số chỗ ngồi  
Chất liệu bọc ghế Giả da
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng
Tựa đầu ghế lái Chỉnh cơ cao thấp
Ghế phụ Chỉnh điện 4 hướng
Tựa đầu ghế phụ Chỉnh cơ cao thấp
Ghế hàng 2 điều chỉnh gập tỉ lệ Gập tỉ lệ 60:40
Tựa đầu ghế hàng 2 Chỉnh cơ cao thấp
Bệ gác tay hàng ghế 2 Có, tích hợp hộc để cốc
Vô lăng  
Điều chỉnh vô lăng Chỉnh cơ 4 hướng
Bọc vô lăng Bọc da
Vô lăng: Nút bấm điều khiển tính năng giải trí
Vô lăng: Nút bấm điều khiển ADAS
Điều hoà không khí  
Hệ thống điều hòa Tự động, 2 vùng
Lọc không khí cabin Combi 1.0
Chức năng làm tan sương/tan băng
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm
Màn hình, kết nối và giải trí  
Màn hình giải trí cảm ứng 12,9 inch
Màn hình hiển thị HUD
Cổng kết nối USB loại A – Hàng ghế lái 2
Cổng sạc 12V hàng trước
Kết nối Wi-Fi
Kết nối Bluetooth
Chìa khóa Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng bàn đạp phanh
Các ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Hà Lan
Hệ thống loa 8 loa
Hệ thống đèn nội thất  
Đèn trần phía trước
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2
Tấm che nắng, có gương Ghế lái & ghế phụ
Nội thất & tiện nghi khác  
Phanh tay Điện tử
Tay nắm trần xe
Tấm chia đôi cốp xe Aftersales
Lưới chằng đồ Aftersales
Thảm sàn Aftersales
Khay đựng dụng cụ sửa xe Aftersales
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp
Dụng cụ khẩn cấp Aftersales
Móc kéo tời
Kích xe Aftersales
Gương chiếu hậu trong xe Loại thường
AN TOÀN VÀ AN NINH VINFAST VF 6
 
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
Chức năng chống lật ROM
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
Giám sát áp suất lốp dTPMS
Khoá cửa xe tự động khi xe di chuyển
Căng đai khẩn cấp ghế trước
Căng đai khẩn cấp hàng ghế 2
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX, Hàng ghế thứ 2
Cảnh báo dây an toàn hàng trước
Hệ thống túi khí 8 túi khí
Túi khí trước lái và hành khách phía trước 2 túi khí
Túi khí bên hông hàng ghế trước 2 túi khí
Túi khí rèm 2 túi khí
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước 1 túi khí (phía người lái)
Túi khí trung tâm hàng ghế trước 1 túi khí
Tự động ngắt tuối khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi
Cảnh báo chống trộm
Tính năng khóa động cơ khi có trộm
Phát âm thanh cảnh báo người đi bộ Aftersales
CÁC TÍNH NĂNG ADAS  
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (lever 2)*
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (lever 2)*
Cảnh báo chệch làn
Hỗ trợ giữ làn*
Tự động chuyển làn*
Giám sát hành trình thích ứng*
Điều chỉnh tốc độ thông minh*
Nhận biết biển báo giao thông*
Cảnh báo va chạm phía trước
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau*
Cảnh báo mở cửa*
Phanh tự động khẩn cấp trước*
Phanh tự động khẩn cấp sau*
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ*
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp*
Cảnh báo điểm mù
Hỗ trợ đỗ phía trước
Hỗ trợ đỗ phía sau
Hệ thống camera sau
Giám sát quanh xe
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH  
Trợ lý ảo

Lưu ý: Một số tính năng sẽ chưa có hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho khách hàng.  Những tính năng sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.

> Tham khảo thêm: Thông số kỹ thuật và giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 6S


Giá lăn bánh VinFast VF 6 Plus

Giá lăn bánh VinFast VF 6 Plus

Giá niêm yết của VinFast VF 6 Plus 2024 được công bố với giá là 776 triệu đồng không kèm pin và 866 triệu đồng kèm pin. Tuy nhiên, giá lăn bánh của xe VinFast VF 6 Plus 2024 có thể thay đổi tùy theo các chương trình giảm giá và khuyến mãi vào từng thời điểm khác nhau.

VinFast VF 6 Plus Niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh
VF 6 Plus không kèm pin 776 triệu 798 triệu 798 triệu 779 triệu
VF 6 Plus kèm pin 866 triệu 888 triệu 888 triệu 869 triệu

Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 6 Plus thuê pin tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 776.000.000 776.000.000 776.000.000 776.000.000 776.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 530.000 530.000 530.000 530.000 530.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF 6 Plus mua pin tạm tính

hoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 866.000.000 866.000.000 866.000.000 866.000.000 866.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 90.000 90.000 90.000 90.000 90.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 530.000 530.000 530.000 530.000 530.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

(*) Ghi chú: Giá xe tạm tính lăn bánh trên là giá tham khảo chưa bao gồm chính sách khuyến mãi kèm quà tặng. Vui lòng liên hệ qua số Hotline PKD: 0932.038.678 để nhận được chương trình ưu đãi mới nhất.


Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast

Lời kết

VinFast Lê Văn Việt | Chuyên viên tư vấn - Mr. Hoàng Hải
Chuyên viên tư vấn – Mr. Hoàng Hải
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của VinFast.
 
Quý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô điện VinFast vui lòng liên hệ số Hotline/zalo bên dưới để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.
 
Trân trọng.

Mọi chi tiết quý khách vui lòng liên hệ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *