Mục lục
- 1 VinFast VF3 2025: Đánh giá, Thông số kỹ thuật và Giá bán (03/2025)
- 1.1 Thông số kỹ thuật VinFast VF3 2025 tại Việt Nam
- 1.2 Bảng giá xe VinFast VF3 2025 tại Việt Nam tháng 03/2025
- 1.3 Đánh giá xe VinFast VF3 2025 tại thị trường Việt Nam
- 1.4 Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast
- 1.5 Lời kết
VinFast VF3 2025: Đánh giá, Thông số kỹ thuật và Giá bán (03/2025)
Sau một thời gian dài chờ đợi, VinFast đã chính thức công bố giá bán cho mẫu xe mini EV VF3. Đây được xác định là mẫu xe có giá bán thấp nhất trong danh mục sản phẩm của VinFast, đồng thời cạnh tranh để giành lấy vị trí mẫu xe giá rẻ nhất trên thị trường ô tô Việt Nam.
VinFast VF3 sẽ nằm cùng phân khúc với dòng xe đã được ra mắt trước đó là Wuling Mini EV được bán với giá niêm yết là 299tr đồng đối với màu cơ bản, các màu nâng cao giá sẽ cao hơn 8tr đồng. So với đối thủ trực tiếp, VinFast VF3 nhận được nhiều đánh giá tích cực. Chẳng hạn về thiết kế, trong khi Wuling MiniEV được thiết kế dưới dạng một chiếc hatchback nhỏ xinh, mềm mại để dạo phố thì VF3 mang đến cảm giác gân guốc, nhiều chi tiết mạnh mẽ đậm chất mini SUV.
Thông số kỹ thuật VinFast VF3 2025 tại Việt Nam
KÍCH THƯỚC & TẢI TRỌNG | |
Chiều dài x Rộng x Cao (mm) | 3.190 x 1.679 x 1.652 |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) | 191 |
Dung tích khoang chứa hành lý (l) – Có hàng ghế cuối | 36 |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) – Gập hàng ghế cuối | 285 |
Đường kính quay đầu tối thiểu (m) | 8,1 |
Trọng lượng không tải (kg) | 857 |
Sức chở (kg) | 300 |
Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 50 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
ĐỘNG CƠ | |
Công suất động cơ (kW) | 30 |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 100 |
Tốc độ tối đa (km/h) duy trì 1 phút | 100 Km khi dung lượng pin >50% |
Tăng tốc 0 – 50 km/h (s) | 5.3 |
Mức tiêu thụ NL (hỗn hợp) (kWh/100 km) | 8,33 kWh/100km (NEDC) |
PIN | |
Loại pin | LFP |
Dung lượng pin (kWh) – khả dụng | 18,64 |
Quãng đường chạy một lần sạc đầy (km) – Điều kiện tiêu chuẩn NECD | 215 |
Tính năng sạc nhanh | Có |
Hệ thống phanh tái sinh | Có |
Thời gian pin bình thường (giờ) | 5 (10 – 70%) |
Thời gian pin nhanh (phút) | 36 (10 – 70%) |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | |
Cách chuyển số | Tích hợp vào cần lái |
Dẫn động | RWD/Cầu sau |
Chọn chế độ lái | Có (Eco/Normal) |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có |
KHUNG GẦM | |
GIẢM XÓC | |
Hệ thống treo – trước | Độc lập, MacPherson |
Hệ thống treo – sau | Phụ thuộc, trực tiếp vào thanh xoắn Panhard |
PHANH | |
Phanh trước | Phanh đĩa, calip nổi |
Phanh sau | Phanh tang trống |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | |
Kích thước lốp & La-zăng | 175/75R16 |
Bộ vỏ lốp | Có |
KHUNG GẦM KHÁC | |
Trợ lực lái | Có |
Thanh cân bằng trước | Có |
NGOÀI THẤT | |
Đèn pha | Halogen |
Đèn hậu | Halogen |
Đèn định vị | Halogen |
Tham gia cường cửa xe | Có |
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh sau |
Cánh hướng gió | Tích hợp vào cốp |
Cơ chế đóng mở cộng sạc | Chỉnh cơ |
GHẾ TOÀN XE | |
Số chỗ ngồi | 4 |
Ghế bọc ghế | Nỉ |
GHẾ LÁI | |
Ghế lái – Điều chỉnh hướng | Chỉnh cơ 4 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Có – tích hợp |
GHẾ PHỤ | |
Ghế phụ – điều chỉnh hướng | Chính cờ 4 hướng |
Tựa đầu ghế phụ | Có – tích hợp |
Lên xuống dễ dàng ( lên/xuống từ hàng thứ 2) | Có |
GHẾ HÀNG 2 | |
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ | Gập hoàn toàn |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Có – Cố định |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh cơ, , 1 vùng |
Lọc không khí cabin | Lọc bụi |
Chức năng làm tan sương/tan băng | Có |
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ | |
Màn hình giải trí cảm ứng | 10 inch |
Công kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 | Có, 1 cổng 1,5 A |
Kết nối Wi-Fi | Có (Chỉ dùng cập nhật phần mềm từ xa) |
Kết nối Bluetooth | Có |
Khởi động bằng bàn đạp phanh – BEV | Có |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Việt/Tiếng Anh |
HỆ THỐNG LOA | |
Số lượng loa | 2 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | |
Đèn trần phía trước | Có |
Tấm che nắng | Có (không gương) |
Hốc đựng cốc giữa – hàng ghế trước | 2 |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | |
Phanh tay | Phanh tay điện tử |
Khay đựng cốc sửa xe | Có (Túi vải) |
Móc treo túi | Có (Có thể tách rời) |
Gương chiếu hậu trong xe | Ngày và đêm (loại thường) |
AN TOÀN & AN NINH | |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có (5 km/h) |
Căng đai khuẩn cấp ghê trước | Có |
Cảnh báo độ an toàn hàng trước và hàng 2 | Ghế phụ trước |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 1 |
Túi khí trước lái | Có |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có |
TÍNH NĂNG ADAS | |
Hỗ trợ đỗ xe | |
Hỗ trợ phía sau | Có |
Hệ thống camera sau | AFS |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH | |
Điều khiển xe thông minh (Màn hình, giọng nói, C-App) | Có |
Điều khiển chức năng xe trên màn hình | Có |
Chế độ Cắm trại | Có |
- AFS: Tính năng khách hàng có thể lắp đặt sau bán hàng
- Một số tính năng sẽ chưa có hoặc chưa được kích hoạt tại thời điểm giao xe cho khách hàng. Những tính năng sẽ được cập nhật sau thông qua phương thức cập nhật phần mềm từ xa qua kết nối không dây hoặc cập nhật tại xưởng dịch vụ VinFast.
- Các thông tin sản phẩm có thể thay đổi mà không cần báo trước
>> Xem thêm: Sơ lược thông số xe VinFast VF 3, mẫu xe điện mini đầu tiên tại Việt Nam
Bảng giá xe VinFast VF3 2025 tại Việt Nam tháng 03/2025
Mẫu VinFast VF3 2025 hiện chỉ có một phiên bản được bán ra với 02 tùy chọn màu cơ bản và nâng cao. Giá bán lẻ của VinFast VF3 là 299tr đồng cho màu cơ bản và 307tr đồng màu nâng cao.
Dưới đây là giá lăn bánh chi tiết của xe VF3 trong tháng 03/2025 này, giá xe khi lăn bánh sẽ biến động dựa trên các chương trình giảm giá và khuyến mại theo từng thời điểm trong tháng.
VinFast VF3 | Niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh HCM | Lăn bánh tỉnh |
VinFast VF3 màu cơ bản | 299 triệu | 321 triệu | 321 triệu | 302 triệu |
VinFast VF3 màu nâng cao | 307 triệu | 329 triệu | 329 triệu | 310 triệu |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF3 màu cơ bản
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 | 299.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 321.231.000 | 321.231.000 | 302.231.000 | 302.231.000 | 302.231.000 |
Giá lăn bánh chi tiết xe VinFast VF3 màu nâng cao
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 307.000.000 | 322.000.000 | 322.000.000 | 322.000.000 | 322.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 | 140.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 | 531.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 329.231.000 | 329.231.000 | 310.231.000 | 310.231.000 | 310.231.000 |
(*) Ghi chú: Giá xe tạm tính lăn bánh trên là giá tham khảo chưa bao gồm chính sách khuyến mãi kèm quà tặng. Vui lòng liên hệ qua số Hotline PKD: 0932.038.678 để nhận được chương trình ưu đãi mới nhất.
>>> Dự toán giá lăn bánh & trả góp
Đánh giá xe VinFast VF3 2025 tại thị trường Việt Nam
Nhằm đáp ứng nhu cầu của những khách hàng mua xe ô tô lần đầu hoặc mong muốn sở hữu một chiếc xe nhỏ gọn phù hợp với việc đi lại trên những con phố hẹp, VinFast VF3 được thiết kế với kích thước nhỏ gọn.
VinFast VF3 đã được công bố chính thức chi tiết các thông số kỹ thuật và về kích thước cụ thể của mẫu xe mini này, xe sẽ có chiều dài, rộng, cao lần lượt là 3.190mm x 1.679mm x 1.662mm. VF 3 sẽ có kích thước lớn hơn so với Wuling Hongguang Mini EV, một trong những đối thủ cạnh tranh trực tiếp đang được bán chính hãng tại Việt Nam.
Ngoại thất xe VinFast VF3 2025
Ngoại thất của VinFast VF3 được khen ngợi về thiết kế đầy mạnh mẽ và cá tính, với dáng vẻ lấy cảm hứng từ dòng SUV. Điều này tạo nên một sự khác biệt rõ ràng so với phong cách sang trọng và mượt mà của các mẫu xe VinFast trước đây, VF 3 hướng tới một vẻ ngoại thất bắt mắt, robust và nổi bật với phong cách thể thao. Sự mạnh mẽ này thể hiện qua các chi tiết thiết kế như đèn pha, bánh xe và gương chiếu hậu, tạo nên một tổng thể hấp dẫn và khác biệt.
Đầu xe

Mặc dù là một chiếc mini car, VinFast VF3 lại thu hút ánh nhìn bởi thiết kế ngoại thất sắc sảo với các đường nét mạnh mẽ, vuông vức, khiến người xem dễ dàng liên tưởng đến một phiên bản SUV thu nhỏ với phong cách off-road nổi bật.
Phần đầu xe gây ấn tượng với dải crôm chạy dọc, kết nối hai bên cạnh, tạo hình như cánh chim ôm lấy logo của thương hiệu ở trung tâm, làm nổi bật tính biểu tượng và dễ nhận diện của VinFast.

Hệ thống chiếu sáng của VinFast VF3 được đặt ở vị trí cao, tích hợp công nghệ LED hiện đại cho cả đèn pha và đèn hậu. Biểu tượng chữ V, biểu tượng cho hình ảnh cánh chim, được thiết kế ấn tượng và trở nên nổi bật nhờ viền chrome kéo dài tới hai bên cụm đèn, tạo nên điểm nhấn riêng biệt cho phần đầu của xe. Bên cạnh đó, cản trước của xe được thiết kế to lớn và có màu sắc đồng điệu với tổng thể, mang lại cái nhìn cân đối và đầy uy lực cho ngoại thất.
Thân xe

Thiết kế bên ngoại thất của VinFast VF3 với chỉ 2 cửa tạo nên một vẻ đẹp nhỏ gọn nhưng không kém phần cao ráo. Khi quan sát từ phía bên, chiếc xe mini này gây ấn tượng mạnh với khoảng sáng gầm xe lớn, điều này không chỉ làm nổi bật vẻ hầm hố mà còn tôn lên nét đặc trưng trong thiết kế tổng thể.

Bộ la-zăng của thân xe VinFast VF3 2025 gồm la-zăng 5 chấu được phủ sơn đen bóng, có kích thước đạt 16 inch, vượt trội so với nhiều mẫu xe thuộc các phân khúc cao hơn. Điều này đóng góp vào việc tăng khoảng sáng gầm xe, tạo điều kiện cho xe vận hành linh hoạt trên đa dạng bề mặt địa hình.
Nổi bật với vòm bánh xe được sơn màu đen, thiết kế ấn tượng và đậm chất thể thao, nâng cao vẻ đẹp mạnh mẽ, phù hợp với các điều kiện địa hình. Gương chiếu hậu của VinFast VF3, khi nhìn từ bên, cũng làm nổi bật xe với hình dáng vuông vức và được hoàn thiện bằng chất liệu nhựa sơn đen bóng, tạo thêm điểm nhấn cho thiết kế tổng thể.
Nóc xe VF3 sở hữu màu sắc tương phản với phần thân, mang lại diện mạo năng động và thời trang cho chiếc xe mới từ VinFast.

Đuôi xe

Chuyển hướng tới phần sau của VinFast VF3 2025, thiết kế tiếp tục khẳng định nét vuông vức làm nên dấu ấn. Đèn hậu áp dụng công nghệ LED hiện đại, được thiết kế ôm khít vào cả hai bên cạnh, làm tăng tính thống nhất và tiên tiến cho tổng thể.
Logo VinFast dạng chữ V nổi bật ở phía trên, điểm nhấn đặc biệt của thương hiệu. Cản sau được bao phủ bởi lớp ốp nhôm màu xám bạc, đóng góp vào việc tạo nên một diện mạo liền lạc và tinh tế cho chiếc xe.
> Xem thêm:
Các màu xe VinFast VF3
Không chỉ sở hữu kiểu dáng mini nhỏ gọn và giá bán thấp nhất thị trường hiện nay, VinFast VF3 còn hút hồn người tiêu dùng bằng 9 màu ngoại thất trẻ trung, mới mẻ. Cụ thể, dòng xe VF 3 cung cấp 4 lựa chọn màu ngoại thất cơ bản là xanh, trắng, đỏ và xám, cùng 5 lựa chọn màu ngoại thất nâng cao là vàng nóc trắng, xanh lá, hồng tím, xanh dương nhạt nóc trắng và hồng phấn nóc trắng.
Bảng màu cơ bản





Bảng màu nâng cao






Thiết kế nội thất VinFast VF3 2025

Khoang lái của VinFast VF3 2025, dù chỉ mới được hiện lên thông qua những hình ảnh thiết kế, đã được miêu tả bởi nhà sản xuất như là một không gian nơi “các công nghệ thông minh được tích hợp một cách hoàn chỉnh”. Trong những hình ảnh thiết kế, điểm nhấn đáng chú ý là việc sử dụng các chi tiết được ốp chrome tại vùng trung tâm, tạo ra một điểm nhấn ấn tượng. Bảng điều khiển được thiết kế một cách đơn giản nhưng vẫn giữ được nét sang trọng, bằng cách phối hợp sử dụng các loại vật liệu khác nhau, tạo nên một không gian nội thất độc đáo và phong phú.

Dựa vào các bức ảnh mô phỏng được nhà sản xuất VinFast công bố trước, nội thất của xe có thiết kế đơn giản, bao gồm 2 hàng ghế với tổng cộng 4 chỗ ngồi.
Vô lăng của VinFast VF3 2025 mang thiết kế vát ở phần dưới, nhấn mạnh vào yếu tố thể thao và thuận tiện cho việc lái xe, bên cạnh đó còn kèm theo các phím điều khiển cảm ứng và bánh xe cuộn, nhằm mục đích tăng thêm sự tiện lợi cho người dùng. Ngay sau vô lăng, một màn hình điều khiển điện tử kích thước 10 inch hiển thị các thông tin quan trọng cho người lái và có kết nối Bluetooth, hàng ghế 2 được trang bị 1 cổng USB loại A 1,5A, phanh tay của xe được tích hợp bằng nút P ở cần gạt vô lăng giúp tài xe dễ hàng thao tác trên xe.
Trang bị an toàn của VinFast VF3 2025
Những tính năng an toàn cơ bản trên VF3 2025 bao gồm chống bó cứng phanh ABS, hỗ trợ phanh khẩn cấp, kiểm soát lực kéo TCS, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, căng đai khẩn cấp cho ghế trước, tính năng khóa động cơ khi phát hiện có trộm và 1 túi khí. Ngoài ra, xe còn được trang bị hỗ trợ đỗ xe phía sau thông qua cảm biến lùi và camera lùi giúp tăng cường an toàn khi lùi xe.
Khả năng vận hành xe điện VinFast VF3

Chiếc xe sở hữu động cơ điện và bộ pin đủ sức đáp ứng quãng đường di chuyển hằng ngày, phù hợp với điều kiện sử dụng của hầu hết người dân Việt Nam. VinFast VF3 được đi chuyển tới 210 km sau mỗi lần sạc đầy và có thể tăng tốc từ 0 đến 50 km/h trong thời gian 5,3 giây điều kiện pin đang còn trên 50%
Thêm vào đó, việc bố trí bộ pin dưới sàn xe giúp phân bổ trọng lượng xe một cách tối ưu, với trọng tâm được giữ ở vị trí thấp và trung tâm, đảm bảo khả năng vận hành ổn định và êm ái, giảm thiểu độ rung và nguy cơ lật xe khi vào cua. Bộ pin, chiếm gần như toàn bộ phần dưới của xe, cũng cung cấp thêm sự cứng cáp cho gầm xe, bảo vệ xe khỏi va chạm và giảm thiểu ảnh hưởng từ các lực tác động bên ngoài, từ đó nâng cao an toàn cho hành khách.
VinFast VF3 linh động trong việc lưu thông tại khu vực đô thị
Với thiết kế nhỏ gọn, chiều dài tổng thể chỉ khoảng 3.190 mm, kết hợp với bộ la-zăng 16 inch và động cơ hiệu quả, VF 3 trở nên vô cùng dễ dàng lưu thông trong không gian đô thị, mang lại nhiều lợi ích như: tiết kiệm không gian đậu xe, dễ dàng manh nha qua các ngõ hẹp và đường chật, thuận lợi di chuyển qua các khu vực đông đúc, và khả năng leo lề đơn giản nhờ khoảng sáng gầm cao. Đồng thời, việc quay đầu xe trở nên thuận tiện hơn.
Điều này làm nổi bật rằng VF 3 rất thích hợp với cuộc sống hàng ngày của người dân, từ việc di chuyển đến công việc, chợ, siêu thị, hoặc việc đưa đón trẻ em, người lớn tuổi; cũng như các hoạt động giải trí, và thậm chí có khả năng thay thế xe máy trong một số tình huống cụ thể. Như vậy, VF 3 đại diện cho một lựa chọn di chuyển thông minh cho các khu vực đô thị đông đúc như Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh và các thành phố lớn khác.
Quãng đường lái xe dài trên VF3
VF3 không chỉ nổi bật với khả năng vận hành linh hoạt trong đô thị mà còn cung cấp một trải nghiệm lái xe hấp dẫn với đầy đủ các tiện ích. Theo thông tin chính thức, VinFast VF 3 có khả năng đi được quãng đường tới 210 km sau mỗi lần sạc đầy. Điều này, cùng với mạng lưới trạm sạc được phát triển rộng khắp, hứa hẹn sẽ là yếu tố quan trọng giúp VF 3 ngày càng phổ biến rộng rãi. Đồng thời, VF 3 cũng được trang bị nhiều tính năng thông minh, an toàn và tiện ích giống như các phiên bản xe điện trước đây của VinFast.
> Xem thêm:
Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast
- VinFast VF3
- VinFast VF5
- VinFast VF6
- VinFast VFe34
- VinFast VF7
- VinFast VF8
- VinFast VF9
- Bảng giá xe VinFast tháng 03/2025
- Chính sách khuyến mại xe VinFast mới nhất
HOTLINE TƯ VẤN 24/7: 0932.038.678 (Mr. Hoàng Hải)Lời kết
Chuyên viên tư vấn – Mr. Hoàng Hải Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của VinFast.Quý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô điện VinFast vui lòng liên hệ số Hotline/zalo bên dưới để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.Trân trọng.
Sơn –
Ngóng
admin –
Cảm ơn bạn
Bình –
Tuyệt vời VinFast
Bùi thị minh thư –
Tuyệt vời
admin –
Cảm ơn bạn.
admin –
Cảm ơn bạn