Dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô VinFast

 Bảo dưỡng định kỳ xe ô tô VinFast


Dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô VinFast | Bảo dưỡng định kỳ xe ô tô VinFast

Bảo dưỡng định kỳ giúp duy trì trạng thái ổn định, kéo dài tuổi thọ của chi tiết.  Phát hiện sớm những hư hỏng trong quá trình sử dụng và giúp xe luôn hoạt động ổn định, an toàn, từ đó tiết kiệm chi phí và thời gian.  Bảo dưỡng định kỳ được thực hiện theo 1 chu kỳ nhất định (Quy định bằng quãng đường và thời gian sử dụng).
Đây là điều kiện cần để được hưởng chính sách bảo hành.


Danh mục bảo dưỡng xe ô tô VinFast

Danh mục bảo dưỡng xe VF 5

Dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô VinFast | Danh mục bảo dưỡng xe VF 5
Danh mục bảo dưỡng xe VF 5

Danh mục bảo dưỡng xe VF 6

Dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô VinFast | Danh mục bảo dưỡng xe VF 6
Danh mục bảo dưỡng xe VF 6

Danh mục bảo dưỡng xe VF e34

Dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô VinFast | Danh mục bảo dưỡng xe VF e34
Danh mục bảo dưỡng xe VF e34

Danh mục bảo dưỡng xe VF 7

Dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô VinFast | Danh mục bảo dưỡng xe VF 7
Danh mục bảo dưỡng xe VF 7

Danh mục bảo dưỡng xe VF 8

Dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô VinFast | Danh mục bảo dưỡng xe VF 8
Danh mục bảo dưỡng xe VF 8

Danh mục bảo dưỡng xe VF 9

Dịch vụ bảo dưỡng xe ô tô VinFast | Danh mục bảo dưỡng xe VF 9
Danh mục bảo dưỡng xe VF 9

Danh mục bảo dưỡng xe Fadil

Hạng mục bảo dưỡng
○ Kiểm tra
● Thay mới
Kilomet hoặc thời gian theo tháng, tùy điều kiện nào đến trước
x 1.000 km (1) 15 30 45 60
Năm (1) 1 2 3 4
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ
Tấm lọc gió
Bugi
Bộ hấp thụ khí xả & đường ống hơi (4)
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ
Đai truyền động (2)
Dầu động cơ & bộ lọc dầu động cơ Xem chú thích bên dưới (3)
Ống & đường nối hệ thống làm mát
Dung dịch làm mát động cơ Thay thế sau mỗi 240.000Km hoặc 5 năm
Đường dẫn và đường nối nhiên liệu (4)  
KHUNG GẦM VÀ THÂN XE
Bộ lọc không khí (A/C) (5)
Ống xả & giá đỡ
Dầu phanh Thay thế sau mỗi 60.000km hoặc 2 năm
Má và đĩa phanh trước (4)
Má phanh sau & đĩa hoặc trống phanh sau & bố phanh sau (4)
Đường phanh & đường nối (bao gồm trợ lực phanh)
Dầu hộp số sàn Thay thế sau mỗi 160.000km hoặc 10 năm
Hộp số biến thiên vô cấp (CVT) Xem chú thích bên dưới (6)
Bulong & đai ốc khung gầm
Tình trạng lốp & áp suất lốp Xem chú thích bên dưới (7)
Đảo lốp Đảo lốp sau mỗi 12.000Km
Góc đặt bánh xe Xem chú thích bên dưới (8)
Vô lăng & các đăng lái
Cao su chụp bụi trục láp
Dây an toàn, khóa cài & bộ neo
Khó bôi trơn, bản lề & lẫy cài nắp capo

(1) Tùy điều kiện nào đến trước.
(2) Động cơ 1.4 kiểm tra trực quan sau mỗi 240.000km hoặc 10 năm tùy điều kiện nào đến trước. Kiểm tra xem có bị sờn, rạn nứt hoặc nhiều hư hỏng hay không. Thay thế nếu cần thiết.
(3) Thay thế mỗi năm hoặc khi thông báo “Thay dầu động cơ” hoặc đèn cảnh báo trong cụm đồng hồ “hiển thị”.
(4) Cần bảo dưỡng xe thường xuyên hơn trong những điều kiện khắc nghiệt, lái xe quãng đường ngắn, chạy xe không tải liên tục, thường xuyên vận hành ở tốc độ thấp trong giao thông dừng – đi hoặc lái xe trong điều kiện bụi bặm.
(5) Cần thay thế bộ lọc không khí cabin ô tô thường xuyên hơn nếu lái xe trong các khu vực có mật độ giao thông cao, chất lượng không khí thấp , những khu vực nhiều bụi hoặc vùng nhạy cảm với các chất gây dị ứng môi trường.
(6) Không cần kiểm tra, chỉ cần kiểm tra dầu hộp số nếu có lỗi hộp số hoặc rò rỉ dầu. Không cần thay thế trong điều kiện thông thường, nhưng cần thay thế định kỳ 72.000Km nếu xe thường xuyên vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt: Giao thông thành phố mật độ cao, nhiệt độ bên ngoài thường đạt 30◦C hoặc cao hơn. Trong địa hình đồi núi, khi sử dụng như xe taxi , xe giao hàng.
(7) Cần kiểm tra tình trạng lốp trước khi lái xe và kiểm tra áp suất lốp mỗi lần đổ xăng hoặc ít nhất 1 lần 1 tháng bằng dụng cụ đo áp suất lốp.
(8) Đảo và cân bằng bánh xe nếu cần thiết.


Danh mục bảo dưỡng xe Lux A2.0

Hạng mục bảo dưỡng
○ Kiểm tra
● Thay mới
Kilomet hoặc thời gian theo tháng, tùy điều kiện nào đến trước
x 1.000 km 8 16 24
Tháng 12 24 36
ĐỘNG CƠ
Dầu động cơ & bộ lọc dầu động cơ
Hệ thống sưởi và làm mát
Dung dịch làm mát động cơ Thay thế sau mỗi 100.000Km hoặc 36 tháng
Ống & đường nối hệ thống làm mát
Đường dẫn và đường nối nhiên liệu
Đai truyền động Kiểm tra sau mỗi 8000km hoặc 12 tháng
thay thế sau mỗi 56.000Km hoặc 36 tháng
Xích cam
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
Ắc quy
Bugi
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ VÀ NHIÊN LIỆU
Lọc gió động cơ
Lọc nhiên liệu
Bộ hấp thụ khí xả & đường ống hơi
KHUNG GẦM & THÂN XE
Lọc gió điều hòa
Bổ sung Gas điều hòa
Ống xả và giá đỡ
Nắp bình nhiên liệu & kết nối đường nhiên liệu
Dầu phanh Thay thế sau mỗi 24 tháng
Phanh và đường ống nối
Mà phanh & đĩa phanh
Bulong/ đai ốc khung gầm , mỡ bôi trơn trục truyền động
Khớp cầu, cao su chắn bụi trục láp
Giảm xóc trước và sau
Vô lăng và các đăng lái
Dầu trợ lực lái
Dầu hộp số tự động Thay thế sau mỗi 100.000km
Dầu vi sai trước Thay thế sau mỗi 100.000km
Dầu vi sai sau Thay thế sau mỗi 100.000km
Tình trạng lốp và áp suất lốp
Đèn, còi, gạt nước kính chắn gió và nước rửa kính
Dây an toàn, khóa cài & bộ neo

Danh mục bảo dưỡng xe Lux SA2.0

Hạng mục bảo dưỡng
○ Kiểm tra
● Thay mới
Kilomet hoặc thời gian theo tháng, tùy điều kiện nào đến trước
x 1.000 km 8 16 24
Tháng 12 24 36
ĐỘNG CƠ
Dầu động cơ & bộ lọc dầu động cơ
Hệ thống sưởi và làm mát
Dung dịch làm mát động cơ Thay thế sau mỗi 100.000Km hoặc 36 tháng
Ống & đường nối hệ thống làm mát
Đường dẫn và đường nối nhiên liệu
Đai truyền động Kiểm tra sau mỗi 8.000km hoặc 12 tháng
thay thế sau mỗi 56.000Km hoặc 36 tháng
Xích cam
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
Ắc quy
Bugi
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ VÀ NHIÊN LIỆU
Lọc gió động cơ
Lọc nhiên liệu
Bộ hấp thụ khí xả & đường ống hơi
KHUNG GẦM & THÂN XE
Lọc gió điều hòa
Bổ sung Gas điều hòa
Ống xả và giá đỡ
Nắp bình nhiên liệu & kết nối đường nhiên liệu
Dầu phanh Thay thế sau mỗi 24 tháng
Phanh và đường ống nối
Mà phanh & đĩa phanh
Bulong/ đai ốc khung gầm , mỡ bôi trơn trục truyền động
Khớp cầu, cao su chắn bụi trục láp
Giảm xóc trước và sau
Vô lăng và các đăng lái
Dầu trợ lực lái
Dầu hộp số tự động Thay thế sau mỗi 100.000km
Dầu vi sai trước Thay thế sau mỗi 100.000km
Dầu vi sai sau Thay thế sau mỗi 100.000km
Tình trạng lốp và áp suất lốp
Đèn, còi, gạt nước kính chắn gió và nước rửa kính
Dây an toàn, khóa cài & bộ neo

Danh mục bảo dưỡng xe President

Hạng mục bảo dưỡng
○ Kiểm tra
● Thay mới
Kilomet hoặc thời gian theo tháng, tùy điều kiện nào đến trước
x 1.000 km 8 16 24
Tháng 12 24 36
ĐỘNG CƠ
Dầu động cơ & bộ lọc dầu động cơ *
Dung dịch làm mát động cơ Thay thế sau mỗi 144.000Km
Ống & đường nối hệ thống làm mát
Đường dẫn và đường nối nhiên liệu
Đai truyền động Kiểm tra sau mỗi 48.000km
HỆ THỐNG KHỞI ĐỘNG
Ắc quy
Bugi đánh lửa, kiểm tra dây điện hệ thống Thay thế sau mỗi 96.000Km
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ XẢ VÀ NHIÊN LIỆU
Lọc gió động cơ Thay thế sau mỗi 48.000km
Lọc nhiên liệu
Bộ hấp thụ khí xả & đường ống hơi
KHUNG GẦM & THÂN XE
Lọc gió điều hòa
Bổ sung Gas điều hòa
Ống xả và giá đỡ
Nắp bình nhiên liệu & kết nối đường nhiên liệu
Dầu phanh Thay thế sau mỗi 16.000Km hoặc 24 tháng
Phanh và đường ống nối
Mà phanh & đĩa phanh
Bulong/ đai ốc khung gầm , mỡ bôi trơn trục truyền động
Khớp cầu, cao su chắn bụi trục láp
Giảm xóc trước và sau
Vô lăng và các đăng lái
Dầu trợ lực lái
Dầu hộp số tự động, dầu hộp số phụ Thay thế sau mỗi 100.000km
Dầu vi sai trước Thay thế sau mỗi 100.000km
Dầu vi sai sau Thay thế sau mỗi 100.000km
Tình trạng lốp và áp suất lốp
Đèn, còi, gạt nước kính chắn gió và nước rửa kính
Dây an toàn, khóa cài & bộ neo
(*) Thay thế dầu động cơ sau 500Km đầu tiên

Danh mục bảo dưỡng xe máy điện

Stt  Nội dung bảo dưỡng
KT: Kiểm tra
BT: Bôi trơn
TT: Thay thế
Quãng đường xe chạy hoặc thời gian sử dụng
x1.000 Km 1 5 10 15 20 25 30 35 40 45 50
Tháng 1 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
1 Tay phanh KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
BT BT BT BT BT BT BT BT BT BT
2 Đèn/ còi/ hiển thị đồng hồ KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
3 Vỏ bọc, tay gas KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
4 Chân chống cạnh/ chân chống đứng KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
BT BT BT BT BT BT BT BT BT BT
5 Cơ cấu khóa yên xe BT BT BT BT BT BT BT BT BT BT
6 Ắc quy Li-on cổng kết nối KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
Hình dạng bên ngoài KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
7 Dầu phanh KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
8 Phanh trước KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
9 Ống dầu phanh trước KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
10 Vành xe trước hình dạng bên ngoài KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
Bulong bắt KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
Bi trục dưới KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
11 Lốp xe Độ sâu hoa lốp KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
Áp suất hơi KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
12 Cổ phốt KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
BT BT
13 Giảm xóc trước KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
14 Phanh sau KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
15 Ống dầu phanh sau KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
16 Vành xe sau hình dạng bên ngoài KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
Bulong bắt KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
Bi trục sau KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
17 Lốp xe sau Độ sâu hoa lốp KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
Áp suất hơi KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
18 Giảm xóc sau KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT
19 Động cơ KT KT KT KT KT KT KT KT KT KT


Tham khảo thêm các sản phẩm ôtô điện VinFast

Lời kết

VinFast Lê Văn Việt | Chuyên viên tư vấn - Mr. Hoàng Hải
Chuyên viên tư vấn – Mr. Hoàng Hải
Chúng tôi cố gắng và cam kết mang đến quý Khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi lựa chọn sản phẩm & dịch vụ của VinFast.
 
Quý Khách hàng Quan tâm đến sản phẩm ôtô điện VinFast vui lòng liên hệ số Hotline/zalo bên dưới để cập nhật giá xe mới nhất từ Chuyên viên tư vấn bán hàng của chúng tôi.
 
Trân trọng.

Mọi chi tiết quý khách vui lòng liên hệ:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *